Máy mài lưỡi cưa Đài Loan – SJ 023
Tính năng nổi bật:
Khả năng hoạt động tốt và cách thức làm việc được nâng cao:
– Máy phù hợp cho nhiều loại lưỡi cưa có cấu tạo răng khác nhau, cung cấp một loạt các khả năng kĩ thuật cho người vận hành dễ dàng sử dụng.
Mài tất cả loại răng chỉ trong một lần mài:
– Có kho dữ liệu răng – lưỡi cưa đa dạng, chứa nhiều dữ liệu răng khác nhau cho người dùng dễ chọn lựa.
Điều khiển CNC
– Giao diện điều khiển CNC tiên tiến, linh hoạt hơn, mang lại kết quả mài tốt hơn, với độ chính xác tốt hơn bao giờ hết.
Giao diện người dùng thân thiện
– Với thiết lập tham số do máy tính điều khiển, bạn chỉ cần nhập phân loại răng, số răng, số lượng để mài và góc mài. Hệ thống tự động làm phần còn lại.
– Có bộ nhớ lưu trữ dữ liệu tạm thời khi gia công mài một lúc nhiều sản phẩm cùng loại, cùng kích thước.
– Với màn hình màu có tính năng được nâng cao, bạn chỉ cần nhập thông số dễ dàng khi mài.
Thông số kỹ thuật
Đá mài ngoài | : 100 – 810mm |
Đường kính trục lưỡi cưa | : 10 – 120 mm |
Độ dày lưỡi cưa | : 8 mm |
Khoảng cách của các răng | : 8 – 70 mm |
Chiều cao chênh lệch của răng | : 3 mm |
Đường kính viên đá mài * trục | : 125mm x 32 |
Tốc độ vòng ngoài | : 25m/s |
Động cơ chính | : 3.7kw |
Tốc độ vòng quay đá mài | : 3600rpm |
Tốc độ mài | : 0.5~10mm |
Khả năng mài | : 20s/răng |
Góc vác đỉnh răng | : 0° tới 45° |
Góc vác mặt răng | : 0° tới 30° |
Góc thoáng | : 6° – 45° |
Góc mài | : 30°-40° |
Động cơ trục đá mài | : 0.75 Kw |
Động cơ thủy lực | : 1.5 kw |
Động cơ làm mát | : 0.13 kw |
Động cơ góc nghiêng | : 0.75 kw |
Động cơ trục mài | : 0.3 kw |
Kích thước máy | : 1650x1300x2000 mm |
Trọng lượng | : 1050 kgs |